VGVD – Nội dung big update mùa giải mới 24/6/2025

Hình thức cập nhật:
Cập nhật trực tiếp không gián đoạn. Người chơi có thể lựa chọn cập nhật thủ công, tuy nhiên nếu không cập nhật sẽ không thể chơi xếp hạng hoặc tổ đội cùng người đã cập nhật.

Tổng quan bản cập nhật

Quà đăng nhập ngày 24/6:

Nhận miễn phí trang phục mới Nguyên Lưu Chi Tử.

Dùng Keepsake để đổi phiếu giảm giá skin trị giá 1.688 Token (áp dụng từ 28–30/6).

Tướng mới: Nguyên Lưu Chi Tử – Xạ Thủ chính thức ra mắt tại máy chủ Global

Điều chỉnh cân bằng tướng:

Nâng cấp cơ chế: Nakoruru, Phi.

Tăng chỉ số: Hạng Vũ.

Điều chỉnh chỉ số: Luara, Già La, Hạ Hầu Đôn, Điển Vi.

 

Sửa lỗi & cải tiến

Khắc phục các lỗi liên quan đến chiêu cuối của Kính, Li Tín, Tôn Sách, và cách hoạt động chiêu 2 của Chân Lạc.

Sửa lỗi hiển thị bất thường ở giao diện huy chương danh dự.

Mùa Giải 11 Chính Thức Bắt Đầu

Bắt đầu mùa giải mới (Season 11) sau khi cập nhật. Hạng khởi điểm S11 được xác định theo hạng kết thúc ở S10. Dưới đây là ví dụ, bên trái là xếp hạng S10 sau khi reset rank chính thức sẽ là bên phải

  • Bronze III | Bronze III
  • Bronze II | Bronze II
  • Bronze I | Bronze I
  • Silver III | Silver III
  • Silver II | Silver II
  • Silver I | Silver I
  • Gold IV | Gold IV
  • Gold III | Gold IV
  • Gold II | Gold III
  • Gold I | Gold III
  • Platinum IV | Gold II
  • Platinum III | Gold II
  • Platinum II | Gold I
  • Platinum I | Gold I
  • Diamond V | Platinum IV
  • Diamond IV | Platinum IV
  • Diamond III | Platinum III
  • Diamond II | Platinum II
  • Diamond I | Platinum I
  • Master V | Diamond V
  • Master IV | Diamond V
  • Master III | Diamond V
  • Master II | Diamond IV
  • Master I | Diamond IV
  • Grandmaster (0–9 Stars) | Diamond III
  • Grandmaster (10–24 Stars) | Diamond II
  • Mythic (25–34 Stars) | Diamond I
  • Mythic (35–49 Stars) | Master V
  • Epic (50–74 Stars) | Master IV
  • Epic (75–99 Stars) | Master III
  • Legend (100+ Stars) | Master II

Ra mắt tướng mới Nguyên Lưu Chi Tử

Tướng Mới: Nguyên Lưu Chi Tử

“Bạn đã từng chứng kiến vô số cuộc phiêu lưu huyền thoại của các anh hùng Primaeran. Nhưng nếu chính bạn có thể du hành đến Primaera thì sao? Bạn sẽ viết lên những câu chuyện huyền thoại như thế nào? Nếu được gặp các vị anh hùng mà bạn chỉ được nghe danh, hay chứng kiến từ các trang sách? Chúng tôi muốn mang đến cho cơ hội bạn trải nghiệm đó – Vậy nên, xin giới thiệu tướng mới: Nguyên Lưu Chi Tử”

Tùy Biến Ngoại Hình

Bạn có thể tùy chỉnh ngoại hình của Flowborn, bao gồm trang phục, diện mạo 2D và nhiều yếu tố khác. Chúng tôi hy vọng điều này sẽ mang lại trải nghiệm nhập vai hoàn toàn mới và đầy tính cá nhân.

Chọn Lớp Nhân Vật

Nguyên Lưu Chi Tử – Xạ Thủ sử dụng sức mạnh của Nguyên Lưu – một nguồn năng lượng bí ẩn với tiềm năng vô hạn. Khi chơi Flowborn, bạn không bị giới hạn bởi một lớp, bộ kỹ năng, đường đi hay lối chơi cụ thể nào, tất cả tùy thuộc vào lựa chọn của bạn. Trước khi bước vào chiến trường cùng Nguyên Lưu Chi Tử, bạn sẽ được chọn lớp nhân vật cho trận đấu. Trong bản cập nhật này, Nguyên Lưu Chi Tử sẽ có vai trò xạ thủ, các vai trò đỡ đònpháp sư sẽ được bổ sung trong thời gian tới. Chúng tôi hy vọng Flowborn sẽ giúp bạn thể hiện chất riêng của mình trong Vương Giả Vinh Diệu.

Cân Bằng Tướng

Phi/Feyd – Cải thiện cơ chế & nâng cấp kỹ năng cuối

Nội tại – Ngọc Tức · Mắt Sao

Loại bỏ hiệu ứng:

Không còn giảm sát thương khi bị khống chế mạnh khi đang ở trên tường.

Không còn tăng thời gian giữa các đòn đánh thường trên tường.

Không còn tăng tốc độ di chuyển khi trên tường.

Hiệu ứng mới:

Tăng 25% thời gian bị làm chậm/khống chế.

Các đòn hất gần cận chiến không còn khiến Feyd rơi khỏi tường. Tuy nhiên, kỹ năng có khoảng cách đẩy xa hoặc cưỡng chế vẫn có thể khiến rơi khỏi tường.

Tầm hoạt động trên tường:
Trước: 750
Nay: 700

Tăng tầm nhìn khi ở trên tường:
Trước: 40%
Nay : 15%–30%

Kỹ năng 1 – Đuổi Ngọc · Gió Về

Có thể sử dụng đòn đánh thường cường hóa khi đang ở trên tường.

Khi trên tường, đòn đánh này có thể nảy thêm một mục tiêu.

Sát thương tăng lên khi đánh quái: +50%.

Đòn đánh thường cường hóa
Trước 2, Nay 3

Sát thương cơ bản:
Trước 300 (+60/cấp) (+100% STVL thêm)
Nay 360 (+72/cấp) (+110%)

Hồi phục đòn đánh thường
Trước: 110 (+22/cấp)
Nay 155 (+31/cấp)

Kỹ năng 2 – Đạp Ngọc Bay Lên

Mỗi cấp tăng khoảng cách nhảy lên tường +4%.

Tốc độ sạc khi đi tường tăng 10%–20%.

Thời gian hồi chiêu nhảy tường:
Trước: 2s–1s
Nay: 1s–0.8s

Thời gian sạc:
Trước: 8s–6.5s
Nay: 10s–8s

Chiêu cuối – Ấn Ngọc Ngưng Tụ

Loại bỏ: hiệu ứng hồi máu

Điều chỉnh:
Trước: đòn chém thứ tư gây sát thương gấp đôi và hạ gục kẻ địch dưới 14% máu.
Nay: cả 4 đòn chém gây sát thương như nhau. Nếu kẻ địch dưới 1/8 máu sẽ bị “Ngọc hóa”  không thể hành động, sau 1 giây sẽ bị hủy diệt tức thì.

Sát thương quét:
Trước 270 (+135/cấp) (+65% STVL) 
Nay 270 (+135/cấp) (+80%)

Sát thương chém:
Trước 140 (+70/cấp) (+35%) 
Nay 160 (+80/cấp) (+50%)

Nakoruru – Cải thiện cơ chế, kỹ năng cuối & đòn đánh cường hóa

Bị động – Lưu Đao Võ Thuật:
Trước: Kỹ năng đánh trúng đòn đánh thường tiếp theo được cường hóa
Nay: Cộng dồn tối đa 3 lần, Mamahaha sẽ xuất hiện và gây sát thương theo số điểm cộng dồn.

 

Sát thương cơ bản:
Trước: 80 (+100%)
Nay: 100–200 (+35%)

 

Kỹ năng 1 – Phi Ưng Công Kích

Sát thương:
Trước: 360 (+72/cấp) (+140%)
Nay: 360 (+72/cấp) (+120%)

 

Kỹ năng 2 – Phong Chi Nhẫn

Giờ đây, các đơn vị không phải tướng hồi lại 50% lượng hồi từ tướng (trước chỉ 35% từ quái, 0% từ lính)

Sát thương cơ bản:
Trước: 350 (+70/cấp) (+170%)
Nay: 400 (+80/cấp) (+130%)

Hồi máu:
Trước: 300 (+50/cấp) (+110%)
Nay: 400 (+80/cấp) (+5% máu)

 

Chiêu cuối – Phi Ưng Tập Kích

Nội tại mới: Ra khỏi giao tranh 4s Mamahaha xuất hiện, tăng tốc độ di chuyển 10%

Hiệu ứng mới: Có thể bay qua địa hình 1 lần sau khi dùng chiêu cuối
Sát thương cơ bản: Trước: 580 (+250/cấp) (+240%) → Nay: 600 (+300/cấp) (+190%)

Hồi chiêu:
Trước: 12s
Nay: 15s (-1.5s mỗi cấp)

 

Các Tướng Khác

Luara (Giảm sức mạnh)

Kỹ năng 1

Hồi chiêu:
Trước: 10s (-0.4s/cấp)
Nay: 12.5s (-0.5s/cấp)

Kỹ năng 2

Hồi chiêu:
Trước: 9s (-0.3s/cấp)
Nay: 10s (-0.4s/cấp)

Già La (Giảm sức mạnh)

Chiêu cuối

Tỷ lệ chí mạng:
Trước: 30%
Nay: 20%

 

Hạ Hầu Đôn (Giảm sức mạnh)

Kỹ năng 2

Sát thương cơ bản:
Trước: 300 (+60/cấp) (+100%)
Nay: 250 (+50/cấp) (+80%)

Đòn đánh thường cường hóa:
Trước: 150 (+30/cấp) (+45%)
Nay: 130 (+26/cấp) (+40%)

 

Điển Vi (Giảm sức mạnh)

Chiêu cuối

Sát thương thêm:
Trước: 2.5% máu tối đa mục tiêu
Nay: 2% máu tối đa mục tiêu

 

Hạng Vũ (Tăng sức mạnh)

Kỹ năng 1

Sát thương đòn đánh thường:
Trước: 225 (+45/cấp) (+70%)
Nay: 250 (+50/cấp) (+80%)

Kỹ năng 2

Hồi phục:
Trước: 330 (+66/cấp) (+7%)
Nay: 350 (+70/cấp) (+7%)

Chiêu cuối

Sát thương cơ bản:
Trước: 800 (+400/cấp) (+250%)
Nay: 900 (+450/cấp) (+260%)

 

Chuẩn Hóa Năng Lượng (Mana) Các Tướng

Thay Đổi Chỉ Số Năng Lượng Tướng Và Trang Bị

Chính – Pháp sư: Mana: 640–1.280 | Hồi: 3.2–6.4/s

Phụ – Pháp sư: Mana: 620–1.240 | Hồi: 3.1–6.2/s

Chính – Đỡ đòn/Xạ thủ/Hỗ trợ: Mana: 600–1.200 | Hồi: 3.0–6.0/s

Chính – Đấu sĩ: Mana: 580–1.160 | Hồi: 2.9–5.8/s

Chính – Sát thủ: Mana: 560–1.120 | Hồi: 2.8–5.6/s

Thay đổi tiêu hao năng lượng kỹ năng của tướng

Thay đổi tiêu hao năng lượng kỹ năng toàn hệ thống

Tiêu hao năng lượng của tất cả kỹ năng giờ là giá trị cố định, không còn tăng theo cấp kỹ năng.

Tướng Đỡ Đòn

Hạ Hầu Đôn

Kỹ năng 1: 45 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 80 (+10 mỗi cấp) → 60

Lưu Bang

Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 50

Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 100

Hạng Vũ

Chiêu cuối: 100 (+20 mỗi cấp) → 90

Tướng Đấu Sĩ

Triệu Vân

Chiêu cuối: 75 (+5 mỗi cấp) → 65

Ngô Uyển

Kỹ năng 1: 40 → 30

Kỹ năng 2: 55 → 40

Chiêu cuối: 80 → 70

Điển Vi

Kỹ năng 2: 45 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 130 (+15 mỗi cấp) → 90

Đạt Ma

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 45

Lưu Bị

Kỹ năng 2: 80 (+10 mỗi cấp) → 55

Dương Tiễn

Kỹ năng 1: 45 (+10 mỗi cấp) → 30

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80

Na Tra

Kỹ năng 2: 25 (+5 mỗi cấp) → 20

Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 90

Athena

Kỹ năng 1: 45 (+5 mỗi cấp) → 35

Kỹ năng 2: 35 → 30

Khải

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 40 (+5 mỗi cấp) → 35

Tôn Sách

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Đại Tư Mệnh

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Vân Anh

Chiêu cuối: 100 (+5 mỗi cấp) → 90

Tướng Sát Thủ

Lý Bạch

Kỹ năng 1: 60 (+10 mỗi cấp) → 50

Chiêu cuối: 120 (+15 mỗi cấp) → 100

Lộ Na

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 70 (+10 mỗi cấp) → 50

Hàn Tín

Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 120

Lan Lăng Vương

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 30

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80

Nakoruru

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 55

Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45

Chiêu cuối: 120 → 80

Tôn Ngộ Không

Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 65

Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45

Bạch Lý Huyền Sách

Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 30

Lan

Kỹ năng 1: 40 → 30

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80

Kính

Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Phi

Kỹ năng 1: 55 (+5 mỗi cấp) → 50

Tướng Pháp Sư

Tiểu Kiều

Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 35

Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 120

Đát Kỷ

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 80 → 70

Cao Tiệm Ly

Kỹ năng 1: 80 (+5 mỗi cấp) → 55

Biển Thước

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 130 (+10 mỗi cấp) → 120

Chu Du

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 70

Điêu Thuyền

Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 35

Kỹ năng 2: 45 (-5 mỗi cấp) → 30

Angela

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Vương Chiêu Quân

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 120 (+15 mỗi cấp) → 100

Trương Lương

Kỹ năng 1: 80 (+5 mỗi cấp) → 60

Kỹ năng 2: 80 (+5 mỗi cấp) → 65

Dương Ngọc Hoàn

Kỹ năng 1: 40 → 30

Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 65

Nữ Oa

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 45

Kỹ năng 3: 100 (+10 mỗi cấp) → 80

Can Tương/Mạc Tà

Chiêu cuối: 165 (+15 mỗi cấp) → 120

Gia Cát Lượng

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 55

Thượng Quan Uyển Nhi

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 30

Chân Lạc

Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Mặc Tử

Kỹ năng 2: 55 (+5 mỗi cấp) → 50

Chiêu cuối: 150 (+10 mỗi cấp) → 100

Khương Tử Nha

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 55

Mễ Lai

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Dịch Tinh

Kỹ năng 2: 65 (+5 mỗi cấp) → 55

Tướng Xạ Thủ

Tôn Thượng Hương

Kỹ năng 1: 25 (+5 mỗi cấp) → 20

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80

Lỗ Lan Đệ Thất

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Chiêu cuối: 100 → 80

Hậu Nghệ

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Lý Nguyên Phương

Kỹ năng 2: 80 (+5 mỗi cấp) → 65

Chiêu cuối: 130 (+10 mỗi cấp) → 110

Ngu Cơ

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Bạch Lý Thủ Ước

Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 90

Già La

Đánh thường tốn mana: 50 (-2 x cấp tướng) → 35

Kỹ năng 2: 75 (+5 mỗi cấp) → 50

Chiêu cuối: 100 (+15 mỗi cấp) → 80

Đại Tư Mệnh

Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45

Alessio

Kỹ năng 1: 65 (+5 mỗi cấp) → 45

Hoàng Trung

Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Thương

Chiêu cuối: 120 (+10 mỗi cấp) → 100

Tướng Hỗ Trợ

Trang Tử

Kỹ năng 1: 80 (+10 mỗi cấp) → 60

Kỹ năng 2: 40 (+5 mỗi cấp) → 35

Tôn Tẫn

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50

Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 55

Chung Quỳ

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Đông Hoàng Thái Nhất

Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40

Kỹ năng 2: 75 (+10 mỗi cấp) → 70

Đại Kiều

Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Kỹ năng 3: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Tang Khởi

Kỹ năng 1: 60 → 50

Thái Văn Cơ

Kỹ năng 1: 100 (+20 mỗi cấp) → 80

Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Lưu Thiện

Kỹ năng 2: 55 (+5 mỗi cấp) → 40

Quỷ Cốc Tử

Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60

Điều Chỉnh Trang Bị Tương Ứng

Một số trang bị tăng năng lượng (Mana) đã được điều chỉnh giá và chỉ số phù hợp

Đá Sapphire
Giá: 230 → 190
Năng lượng: 300 → 250

Bùa Hộ Mệnh
Giá: 120 → 130

Gươm Ánh Sáng
Giá: 730 → 750

Đá Tiến Hóa
Năng lượng: 300 → 250

Cốc Lục Bảo
Hồi năng lượng mỗi 5 giây: 20 → 15

Trượng Phù Thủy
Năng lượng: 500 → 400

Tôn Sư Kiếm
Năng lượng: 500 → 400

Trượng Thời Không
Năng lượng: 500 → 350

Băng Ngân Giáp
Năng lượng: 500 → 400

Giày Phù Thủy
Hồi năng lượng mỗi 5 giây: 25 → 15

Cực Ảnh và các nâng cấp:

Hồi năng lượng mỗi 5 giây giảm:

Cực Ảnh : 12 → 10

Cực Ảnh – Rắn Chúa: 20 → 15

Cực Ảnh – Phượng Hoàng: 20 → 15

Cực Ảnh – Chiếu Yêu: 20 → 15

Cực Ảnh – Sói Hú: 20 → 15

Điều Chỉnh Cơ Chế Trên Bản Đồ

Hồi năng lượng từ kỹ năng hồi phục và sương hồi máu cũng được điều chỉnh lại cho phù hợp với chi phí năng lượng mới.

Sửa Lỗi Tướng

Đã và đang khắc phục các lỗi thường gặp trong trận đấu đối với các tướng:
Erin, Luban No.7, Menki, Đát Kỷ (Daji), Arke, MayeneMi Nguyệt (Mi Yue).

Cập Nhật Cơ Chế Chính Trên Bản Đồ

Thay đổi Tài Nguyên Đường:

Để đơn giản hóa mục tiêu đầu game, tài nguyên trung lập ở cả 3 đường được điều chỉnh:

Đường Giữa:

Thêm một lính cận chiến trong đợt lính trước phút 04:00 để giảm việc luân chuyển đường.

Xóa Tinh Linh Sông ở Đường Giữa.

Đường Giao Tranh (Clash Lane):

Tăng tốc độ hồi sinh Tinh Linh Dịch Chuyển, khuyến khích tranh chấp gần cổng dịch chuyển.

Xóa Tinh Linh Sông bên đường phụ.

Đường Farm (Farm Lane):

Chim Lửa (Firehawk) giờ chỉ hồi sinh một lần để tránh mất cân bằng khi một đội áp đảo đường này.

Điều chỉnh Khác:

Xóa lính siêu cấp trên cả 3 đường vì ảnh hưởng quá lớn đến kết quả trận đấu → giúp đội thua có cơ hội lật kèo.

Thêm cơ chế Khiên Trụ: Khi trụ bị giảm máu xuống ngưỡng nhất định đầu game, sẽ kích hoạt lá chắn bảo vệ.

Những Thứ Được Yêu Thích Trở Lại

Dựa trên kết quả bình chọn mùa trước, 3 yếu tố được yêu thích nhất sẽ trở lại:

Dịch Chuyển (Teleport) – trở lại vĩnh viễn

  • Sau 2 giây niệm chú, dịch chuyển đến công trình hoặc lính đồng minh (kể cả trụ đã bị phá). 
  • Mục tiêu được miễn sát thương trong lúc dịch chuyển. 
  • Hủy kỹ năng hoặc dùng trong 30s sau khi qua cổng dịch chuyển sẽ giảm hồi chiêu đi 25s. 
  • Hồi chiêu: 75s 

Prison Sprite – quay lại 1 mùa

Triệu hồi Tinh Linh làm chậm và khống chế kẻ địch:

Phạm vi 4m, tồn tại 7s.

Làm chậm 75%.

Nếu kẻ địch ở trong vùng 2s → trói chân 2s (vô hiệu hóa di chuyển, Flash, kỹ năng di chuyển).

Một kẻ địch chỉ bị khống chế một lần/mỗi tinh linh.

Hiệu ứng từ nhiều tinh linh của cùng đội không cộng dồn.

Rune Blessing

Sẽ trở lại vào giữa đến cuối mùa giải – chờ thông tin chi tiết sau

Bài viết được dịch lại từ nguồn chính của trang chủ game Vương Giả Vinh Diệu global

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *