Hình thức cập nhật:
Cập nhật trực tiếp không gián đoạn. Người chơi có thể lựa chọn cập nhật thủ công, tuy nhiên nếu không cập nhật sẽ không thể chơi xếp hạng hoặc tổ đội cùng người đã cập nhật.
Tổng quan bản cập nhật
Quà đăng nhập ngày 24/6:
Nhận miễn phí trang phục mới Nguyên Lưu Chi Tử.
Dùng Keepsake để đổi phiếu giảm giá skin trị giá 1.688 Token (áp dụng từ 28–30/6).
Tướng mới: Nguyên Lưu Chi Tử – Xạ Thủ chính thức ra mắt tại máy chủ Global
Điều chỉnh cân bằng tướng:
Nâng cấp cơ chế: Nakoruru, Phi.
Tăng chỉ số: Hạng Vũ.
Điều chỉnh chỉ số: Luara, Già La, Hạ Hầu Đôn, Điển Vi.
Sửa lỗi & cải tiến
Khắc phục các lỗi liên quan đến chiêu cuối của Kính, Li Tín, Tôn Sách, và cách hoạt động chiêu 2 của Chân Lạc.
Sửa lỗi hiển thị bất thường ở giao diện huy chương danh dự.
Mùa Giải 11 Chính Thức Bắt Đầu
Bắt đầu mùa giải mới (Season 11) sau khi cập nhật. Hạng khởi điểm S11 được xác định theo hạng kết thúc ở S10. Dưới đây là ví dụ, bên trái là xếp hạng S10 sau khi reset rank chính thức sẽ là bên phải
- Bronze III | Bronze III
- Bronze II | Bronze II
- Bronze I | Bronze I
- Silver III | Silver III
- Silver II | Silver II
- Silver I | Silver I
- Gold IV | Gold IV
- Gold III | Gold IV
- Gold II | Gold III
- Gold I | Gold III
- Platinum IV | Gold II
- Platinum III | Gold II
- Platinum II | Gold I
- Platinum I | Gold I
- Diamond V | Platinum IV
- Diamond IV | Platinum IV
- Diamond III | Platinum III
- Diamond II | Platinum II
- Diamond I | Platinum I
- Master V | Diamond V
- Master IV | Diamond V
- Master III | Diamond V
- Master II | Diamond IV
- Master I | Diamond IV
- Grandmaster (0–9 Stars) | Diamond III
- Grandmaster (10–24 Stars) | Diamond II
- Mythic (25–34 Stars) | Diamond I
- Mythic (35–49 Stars) | Master V
- Epic (50–74 Stars) | Master IV
- Epic (75–99 Stars) | Master III
- Legend (100+ Stars) | Master II
Ra mắt tướng mới Nguyên Lưu Chi Tử
Tướng Mới: Nguyên Lưu Chi Tử
“Bạn đã từng chứng kiến vô số cuộc phiêu lưu huyền thoại của các anh hùng Primaeran. Nhưng nếu chính bạn có thể du hành đến Primaera thì sao? Bạn sẽ viết lên những câu chuyện huyền thoại như thế nào? Nếu được gặp các vị anh hùng mà bạn chỉ được nghe danh, hay chứng kiến từ các trang sách? Chúng tôi muốn mang đến cho cơ hội bạn trải nghiệm đó – Vậy nên, xin giới thiệu tướng mới: Nguyên Lưu Chi Tử”
Tùy Biến Ngoại Hình
Bạn có thể tùy chỉnh ngoại hình của Flowborn, bao gồm trang phục, diện mạo 2D và nhiều yếu tố khác. Chúng tôi hy vọng điều này sẽ mang lại trải nghiệm nhập vai hoàn toàn mới và đầy tính cá nhân.
Chọn Lớp Nhân Vật
Nguyên Lưu Chi Tử – Xạ Thủ sử dụng sức mạnh của Nguyên Lưu – một nguồn năng lượng bí ẩn với tiềm năng vô hạn. Khi chơi Flowborn, bạn không bị giới hạn bởi một lớp, bộ kỹ năng, đường đi hay lối chơi cụ thể nào, tất cả tùy thuộc vào lựa chọn của bạn. Trước khi bước vào chiến trường cùng Nguyên Lưu Chi Tử, bạn sẽ được chọn lớp nhân vật cho trận đấu. Trong bản cập nhật này, Nguyên Lưu Chi Tử sẽ có vai trò xạ thủ, các vai trò đỡ đòn và pháp sư sẽ được bổ sung trong thời gian tới. Chúng tôi hy vọng Flowborn sẽ giúp bạn thể hiện chất riêng của mình trong Vương Giả Vinh Diệu.
Cân Bằng Tướng
Phi/Feyd – Cải thiện cơ chế & nâng cấp kỹ năng cuối
Nội tại – Ngọc Tức · Mắt Sao
Loại bỏ hiệu ứng:
Không còn giảm sát thương khi bị khống chế mạnh khi đang ở trên tường.
Không còn tăng thời gian giữa các đòn đánh thường trên tường.
Không còn tăng tốc độ di chuyển khi trên tường.
Hiệu ứng mới:
Tăng 25% thời gian bị làm chậm/khống chế.
Các đòn hất gần cận chiến không còn khiến Feyd rơi khỏi tường. Tuy nhiên, kỹ năng có khoảng cách đẩy xa hoặc cưỡng chế vẫn có thể khiến rơi khỏi tường.
Tầm hoạt động trên tường:
Trước: 750
Nay: 700
Tăng tầm nhìn khi ở trên tường:
Trước: 40%
Nay : 15%–30%
Kỹ năng 1 – Đuổi Ngọc · Gió Về
Có thể sử dụng đòn đánh thường cường hóa khi đang ở trên tường.
Khi trên tường, đòn đánh này có thể nảy thêm một mục tiêu.
Sát thương tăng lên khi đánh quái: +50%.
Đòn đánh thường cường hóa
Trước 2, Nay 3
Sát thương cơ bản:
Trước 300 (+60/cấp) (+100% STVL thêm)
Nay 360 (+72/cấp) (+110%)
Hồi phục đòn đánh thường
Trước: 110 (+22/cấp)
Nay 155 (+31/cấp)
Kỹ năng 2 – Đạp Ngọc Bay Lên
Mỗi cấp tăng khoảng cách nhảy lên tường +4%.
Tốc độ sạc khi đi tường tăng 10%–20%.
Thời gian hồi chiêu nhảy tường:
Trước: 2s–1s
Nay: 1s–0.8s
Thời gian sạc:
Trước: 8s–6.5s
Nay: 10s–8s
Chiêu cuối – Ấn Ngọc Ngưng Tụ
Loại bỏ: hiệu ứng hồi máu
Điều chỉnh:
Trước: đòn chém thứ tư gây sát thương gấp đôi và hạ gục kẻ địch dưới 14% máu.
Nay: cả 4 đòn chém gây sát thương như nhau. Nếu kẻ địch dưới 1/8 máu sẽ bị “Ngọc hóa” không thể hành động, sau 1 giây sẽ bị hủy diệt tức thì.
Sát thương quét:
Trước 270 (+135/cấp) (+65% STVL)
Nay 270 (+135/cấp) (+80%)
Sát thương chém:
Trước 140 (+70/cấp) (+35%)
Nay 160 (+80/cấp) (+50%)
Nakoruru – Cải thiện cơ chế, kỹ năng cuối & đòn đánh cường hóa
Bị động – Lưu Đao Võ Thuật:
Trước: Kỹ năng đánh trúng đòn đánh thường tiếp theo được cường hóa
Nay: Cộng dồn tối đa 3 lần, Mamahaha sẽ xuất hiện và gây sát thương theo số điểm cộng dồn.
Sát thương cơ bản:
Trước: 80 (+100%)
Nay: 100–200 (+35%)
Kỹ năng 1 – Phi Ưng Công Kích
Sát thương:
Trước: 360 (+72/cấp) (+140%)
Nay: 360 (+72/cấp) (+120%)
Kỹ năng 2 – Phong Chi Nhẫn
Giờ đây, các đơn vị không phải tướng hồi lại 50% lượng hồi từ tướng (trước chỉ 35% từ quái, 0% từ lính)
Sát thương cơ bản:
Trước: 350 (+70/cấp) (+170%)
Nay: 400 (+80/cấp) (+130%)
Hồi máu:
Trước: 300 (+50/cấp) (+110%)
Nay: 400 (+80/cấp) (+5% máu)
Chiêu cuối – Phi Ưng Tập Kích
Nội tại mới: Ra khỏi giao tranh 4s Mamahaha xuất hiện, tăng tốc độ di chuyển 10%
Hiệu ứng mới: Có thể bay qua địa hình 1 lần sau khi dùng chiêu cuối
Sát thương cơ bản: Trước: 580 (+250/cấp) (+240%) → Nay: 600 (+300/cấp) (+190%)
Hồi chiêu:
Trước: 12s
Nay: 15s (-1.5s mỗi cấp)
Các Tướng Khác
Luara (Giảm sức mạnh)
Kỹ năng 1
Hồi chiêu:
Trước: 10s (-0.4s/cấp)
Nay: 12.5s (-0.5s/cấp)
Kỹ năng 2
Hồi chiêu:
Trước: 9s (-0.3s/cấp)
Nay: 10s (-0.4s/cấp)
Già La (Giảm sức mạnh)
Chiêu cuối
Tỷ lệ chí mạng:
Trước: 30%
Nay: 20%
Hạ Hầu Đôn (Giảm sức mạnh)
Kỹ năng 2
Sát thương cơ bản:
Trước: 300 (+60/cấp) (+100%)
Nay: 250 (+50/cấp) (+80%)
Đòn đánh thường cường hóa:
Trước: 150 (+30/cấp) (+45%)
Nay: 130 (+26/cấp) (+40%)
Điển Vi (Giảm sức mạnh)
Chiêu cuối
Sát thương thêm:
Trước: 2.5% máu tối đa mục tiêu
Nay: 2% máu tối đa mục tiêu
Hạng Vũ (Tăng sức mạnh)
Kỹ năng 1
Sát thương đòn đánh thường:
Trước: 225 (+45/cấp) (+70%)
Nay: 250 (+50/cấp) (+80%)
Kỹ năng 2
Hồi phục:
Trước: 330 (+66/cấp) (+7%)
Nay: 350 (+70/cấp) (+7%)
Chiêu cuối
Sát thương cơ bản:
Trước: 800 (+400/cấp) (+250%)
Nay: 900 (+450/cấp) (+260%)
Chuẩn Hóa Năng Lượng (Mana) Các Tướng
Thay Đổi Chỉ Số Năng Lượng Tướng Và Trang Bị
Chính – Pháp sư: Mana: 640–1.280 | Hồi: 3.2–6.4/s
Phụ – Pháp sư: Mana: 620–1.240 | Hồi: 3.1–6.2/s
Chính – Đỡ đòn/Xạ thủ/Hỗ trợ: Mana: 600–1.200 | Hồi: 3.0–6.0/s
Chính – Đấu sĩ: Mana: 580–1.160 | Hồi: 2.9–5.8/s
Chính – Sát thủ: Mana: 560–1.120 | Hồi: 2.8–5.6/s
Thay đổi tiêu hao năng lượng kỹ năng của tướng
Thay đổi tiêu hao năng lượng kỹ năng toàn hệ thống
Tiêu hao năng lượng của tất cả kỹ năng giờ là giá trị cố định, không còn tăng theo cấp kỹ năng.
Tướng Đỡ Đòn
Hạ Hầu Đôn
Kỹ năng 1: 45 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 80 (+10 mỗi cấp) → 60
Lưu Bang
Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 50
Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 100
Hạng Vũ
Chiêu cuối: 100 (+20 mỗi cấp) → 90
Tướng Đấu Sĩ
Triệu Vân
Chiêu cuối: 75 (+5 mỗi cấp) → 65
Ngô Uyển
Kỹ năng 1: 40 → 30
Kỹ năng 2: 55 → 40
Chiêu cuối: 80 → 70
Điển Vi
Kỹ năng 2: 45 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 130 (+15 mỗi cấp) → 90
Đạt Ma
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 45
Lưu Bị
Kỹ năng 2: 80 (+10 mỗi cấp) → 55
Dương Tiễn
Kỹ năng 1: 45 (+10 mỗi cấp) → 30
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80
Na Tra
Kỹ năng 2: 25 (+5 mỗi cấp) → 20
Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 90
Athena
Kỹ năng 1: 45 (+5 mỗi cấp) → 35
Kỹ năng 2: 35 → 30
Khải
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 40 (+5 mỗi cấp) → 35
Tôn Sách
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Đại Tư Mệnh
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Vân Anh
Chiêu cuối: 100 (+5 mỗi cấp) → 90
Tướng Sát Thủ
Lý Bạch
Kỹ năng 1: 60 (+10 mỗi cấp) → 50
Chiêu cuối: 120 (+15 mỗi cấp) → 100
Lộ Na
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 70 (+10 mỗi cấp) → 50
Hàn Tín
Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 120
Lan Lăng Vương
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 30
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80
Nakoruru
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 55
Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45
Chiêu cuối: 120 → 80
Tôn Ngộ Không
Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 65
Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45
Bạch Lý Huyền Sách
Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 30
Lan
Kỹ năng 1: 40 → 30
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80
Kính
Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Phi
Kỹ năng 1: 55 (+5 mỗi cấp) → 50
Tướng Pháp Sư
Tiểu Kiều
Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 35
Chiêu cuối: 140 (+15 mỗi cấp) → 120
Đát Kỷ
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 80 → 70
Cao Tiệm Ly
Kỹ năng 1: 80 (+5 mỗi cấp) → 55
Biển Thước
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 130 (+10 mỗi cấp) → 120
Chu Du
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 70
Điêu Thuyền
Kỹ năng 1: 40 (+5 mỗi cấp) → 35
Kỹ năng 2: 45 (-5 mỗi cấp) → 30
Angela
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Vương Chiêu Quân
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 120 (+15 mỗi cấp) → 100
Trương Lương
Kỹ năng 1: 80 (+5 mỗi cấp) → 60
Kỹ năng 2: 80 (+5 mỗi cấp) → 65
Dương Ngọc Hoàn
Kỹ năng 1: 40 → 30
Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 65
Nữ Oa
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 45
Kỹ năng 3: 100 (+10 mỗi cấp) → 80
Can Tương/Mạc Tà
Chiêu cuối: 165 (+15 mỗi cấp) → 120
Gia Cát Lượng
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 55
Thượng Quan Uyển Nhi
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 30
Chân Lạc
Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Mặc Tử
Kỹ năng 2: 55 (+5 mỗi cấp) → 50
Chiêu cuối: 150 (+10 mỗi cấp) → 100
Khương Tử Nha
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 55
Mễ Lai
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Dịch Tinh
Kỹ năng 2: 65 (+5 mỗi cấp) → 55
Tướng Xạ Thủ
Tôn Thượng Hương
Kỹ năng 1: 25 (+5 mỗi cấp) → 20
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 80
Lỗ Lan Đệ Thất
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Chiêu cuối: 100 → 80
Hậu Nghệ
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Lý Nguyên Phương
Kỹ năng 2: 80 (+5 mỗi cấp) → 65
Chiêu cuối: 130 (+10 mỗi cấp) → 110
Ngu Cơ
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Bạch Lý Thủ Ước
Chiêu cuối: 100 (+10 mỗi cấp) → 90
Già La
Đánh thường tốn mana: 50 (-2 x cấp tướng) → 35
Kỹ năng 2: 75 (+5 mỗi cấp) → 50
Chiêu cuối: 100 (+15 mỗi cấp) → 80
Đại Tư Mệnh
Kỹ năng 2: 50 (+5 mỗi cấp) → 45
Alessio
Kỹ năng 1: 65 (+5 mỗi cấp) → 45
Hoàng Trung
Kỹ năng 1: 50 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Thương
Chiêu cuối: 120 (+10 mỗi cấp) → 100
Tướng Hỗ Trợ
Trang Tử
Kỹ năng 1: 80 (+10 mỗi cấp) → 60
Kỹ năng 2: 40 (+5 mỗi cấp) → 35
Tôn Tẫn
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 50
Kỹ năng 2: 60 (+5 mỗi cấp) → 55
Chung Quỳ
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Đông Hoàng Thái Nhất
Kỹ năng 1: 60 (+5 mỗi cấp) → 40
Kỹ năng 2: 75 (+10 mỗi cấp) → 70
Đại Kiều
Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Kỹ năng 3: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Tang Khởi
Kỹ năng 1: 60 → 50
Thái Văn Cơ
Kỹ năng 1: 100 (+20 mỗi cấp) → 80
Kỹ năng 2: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Lưu Thiện
Kỹ năng 2: 55 (+5 mỗi cấp) → 40
Quỷ Cốc Tử
Kỹ năng 1: 70 (+5 mỗi cấp) → 60
Điều Chỉnh Trang Bị Tương Ứng
Một số trang bị tăng năng lượng (Mana) đã được điều chỉnh giá và chỉ số phù hợp
Đá Sapphire
Giá: 230 → 190
Năng lượng: 300 → 250
Bùa Hộ Mệnh
Giá: 120 → 130
Gươm Ánh Sáng
Giá: 730 → 750
Đá Tiến Hóa
Năng lượng: 300 → 250
Cốc Lục Bảo
Hồi năng lượng mỗi 5 giây: 20 → 15
Trượng Phù Thủy
Năng lượng: 500 → 400
Tôn Sư Kiếm
Năng lượng: 500 → 400
Trượng Thời Không
Năng lượng: 500 → 350
Băng Ngân Giáp
Năng lượng: 500 → 400
Giày Phù Thủy
Hồi năng lượng mỗi 5 giây: 25 → 15
Cực Ảnh và các nâng cấp:
Hồi năng lượng mỗi 5 giây giảm:
Cực Ảnh : 12 → 10
Cực Ảnh – Rắn Chúa: 20 → 15
Cực Ảnh – Phượng Hoàng: 20 → 15
Cực Ảnh – Chiếu Yêu: 20 → 15
Cực Ảnh – Sói Hú: 20 → 15
Điều Chỉnh Cơ Chế Trên Bản Đồ
Hồi năng lượng từ kỹ năng hồi phục và sương hồi máu cũng được điều chỉnh lại cho phù hợp với chi phí năng lượng mới.
Sửa Lỗi Tướng
Đã và đang khắc phục các lỗi thường gặp trong trận đấu đối với các tướng:
Erin, Luban No.7, Menki, Đát Kỷ (Daji), Arke, Mayene và Mi Nguyệt (Mi Yue).
Cập Nhật Cơ Chế Chính Trên Bản Đồ
Thay đổi Tài Nguyên Đường:
Để đơn giản hóa mục tiêu đầu game, tài nguyên trung lập ở cả 3 đường được điều chỉnh:
Đường Giữa:
Thêm một lính cận chiến trong đợt lính trước phút 04:00 để giảm việc luân chuyển đường.
Xóa Tinh Linh Sông ở Đường Giữa.
Đường Giao Tranh (Clash Lane):
Tăng tốc độ hồi sinh Tinh Linh Dịch Chuyển, khuyến khích tranh chấp gần cổng dịch chuyển.
Xóa Tinh Linh Sông bên đường phụ.
Đường Farm (Farm Lane):
Chim Lửa (Firehawk) giờ chỉ hồi sinh một lần để tránh mất cân bằng khi một đội áp đảo đường này.
Điều chỉnh Khác:
Xóa lính siêu cấp trên cả 3 đường vì ảnh hưởng quá lớn đến kết quả trận đấu → giúp đội thua có cơ hội lật kèo.
Thêm cơ chế Khiên Trụ: Khi trụ bị giảm máu xuống ngưỡng nhất định đầu game, sẽ kích hoạt lá chắn bảo vệ.
Những Thứ Được Yêu Thích Trở Lại
Dựa trên kết quả bình chọn mùa trước, 3 yếu tố được yêu thích nhất sẽ trở lại:
Dịch Chuyển (Teleport) – trở lại vĩnh viễn
- Sau 2 giây niệm chú, dịch chuyển đến công trình hoặc lính đồng minh (kể cả trụ đã bị phá).
- Mục tiêu được miễn sát thương trong lúc dịch chuyển.
- Hủy kỹ năng hoặc dùng trong 30s sau khi qua cổng dịch chuyển sẽ giảm hồi chiêu đi 25s.
- Hồi chiêu: 75s
Prison Sprite – quay lại 1 mùa
Triệu hồi Tinh Linh làm chậm và khống chế kẻ địch:
Phạm vi 4m, tồn tại 7s.
Làm chậm 75%.
Nếu kẻ địch ở trong vùng 2s → trói chân 2s (vô hiệu hóa di chuyển, Flash, kỹ năng di chuyển).
Một kẻ địch chỉ bị khống chế một lần/mỗi tinh linh.
Hiệu ứng từ nhiều tinh linh của cùng đội không cộng dồn.
Rune Blessing
Sẽ trở lại vào giữa đến cuối mùa giải – chờ thông tin chi tiết sau
Bài viết được dịch lại từ nguồn chính của trang chủ game Vương Giả Vinh Diệu global